真誠市社
外觀
真誠市社 Thị xã Chơn Thành | |
---|---|
市社 | |
坐標:11°27′45″N 106°40′00″E / 11.4625°N 106.6667°E | |
國家 | 越南 |
省 | 平福省 |
行政區劃 | 5坊4社 |
面積 | |
• 總計 | 390.34 平方公里(150.71 平方英里) |
人口(2021年) | |
• 總計 | 121,083人 |
• 密度 | 310人/平方公里(803人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 真誠市社電子信息入口網站 |
真誠市社[1](越南語:Thị xã Chơn Thành)是越南平福省下轄的一個市社。面積390.34平方千米,2021年總人口121083人。
地理
[編輯]真誠市社北接漢廣縣,東接同富縣和同帥市,東南接平陽省富教縣,南接平陽省保邦縣,西接平陽省油汀縣。
歷史
[編輯]2022年8月11日,越南國會常務委員會通過決議,自10月1日起,真誠縣改制為真誠市社,真誠市鎮改制為興隆坊,明興社改制為明興坊,明隆社改制為明隆坊,明誠社改制為明誠坊,誠心社改制為誠心坊[3]。
行政區劃
[編輯]真誠市社下轄5坊4社,市社人民委員會位於興隆坊。
- 興隆坊(Phường Hưng Long)
- 明興坊(Phường Minh Hưng)
- 明隆坊(Phường Minh Long)
- 明誠坊(Phường Minh Thành)
- 誠心坊(Phường Thành Tâm)
- 明立社(Xã Minh Lập)
- 明勝社(Xã Minh Thắng)
- 牙璧社(Xã Nha Bích)
- 光明社(Xã Quang Minh)
注釋
[編輯]- ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》譯作「真誠」。
- ^ Nghị quyết số 35/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Chơn Thành, huyện Bình Long, huyện Phước Long; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Long, huyện Phước Long để thành lập thị xã Bình Long, thị xã Phước Long; thành lập các phường trực thuộc thị xã Bình Long và thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước do Chính phủ ban hành. [2020-04-24]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 570/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THỊ XÃ CHƠN THÀNH VÀ CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC. [2022-08-13]. (原始內容存檔於2022-08-12).