富美市
外观
(重定向自富美市社)
富美市 Thành phố Phú Mỹ | |
---|---|
省辖市 | |
坐标:10°34′30″N 107°06′00″E / 10.575°N 107.1°E | |
国家 | 越南 |
省 | 巴地头顿省 |
行政区划 | 7坊3社 |
面积 | |
• 总计 | 333.02 平方公里(128.58 平方英里) |
人口(2024年) | |
• 总计 | 287,055人 |
• 密度 | 862人/平方公里(2,233人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 富美市电子信息门户网站 |
富美市(越南语:Thành phố Phú Mỹ)是越南巴地头顿省下辖的一个省辖市。
地理
[编辑]富美市东接周德县,东南接巴地市,西接胡志明市芹蒢县,南接头顿市,北接同奈省隆城县,西北接同奈省仁泽县。
历史
[编辑]1994年6月2日,周城县分成巴地市社、周德县和新城县[1]。
2003年12月9日,福和社析置新福社,会排社分设为新和社和新海社[2]。
2013年7月30日,富美市镇都市圈被评定为四级城镇[3]。
2018年4月12日,新城县改制为富美市社;黑夜社改制为黑夜坊,美春社改制为美春坊,富美市镇改制为富美坊,福和社改制为福和坊,新福社改制为新福坊[4]。
2025年1月15日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年3月1日起,富美市社改制为富美市,新和社改制为新和坊,新海社改制为新海坊。[5]
行政区划
[编辑]富美市下辖7坊3社,市人民委员会位于富美坊。
- 黑夜坊(Phường Hắc Dịch)
- 美春坊(Phường Mỹ Xuân)
- 富美坊(Phường Phú Mỹ)
- 福和坊(Phường Phước Hoà)
- 新海坊(Phường Tân Hải)
- 新和坊(Phường Tân Hoà)
- 新福坊(Phường Tân Phước)
- 周坡社(Xã Châu Pha)
- 泷𣒱社(Xã Sông Xoài)
- 速先社(Xã Tóc Tiên)
注释
[编辑]- ^ Nghị định 45-CP năm 1994 về việc thành lập thị xã Bà Rịa, huyện Tân Thành, huyện Châu Đức thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tầu. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 152/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Tân Thành, chia huyện Long Đất thành huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Đô thị Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
- ^ Nghị quyết 492/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị xã Phú Mỹ và các phường thuộc thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Thông qua Nghị quyết thành lập các phường thuộc thị xã Phú Mỹ và thành phố Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu. 2025-01-15 [2025-01-18].