安定縣 (越南)
外观
(重定向自安定縣 (清化府))
安定县 Huyện Yên Định | |
---|---|
县 | |
坐标:19°58′13″N 105°39′10″E / 19.970389°N 105.652781°E | |
国家 | 越南 |
省 | 清化省 |
行政区划 | 4市镇21社 |
县莅 | 贯牢市镇 |
面积 | |
• 总计 | 228 平方公里(88 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 163,000人 |
• 密度 | 715人/平方公里(1,852人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 安定县电子信息门户网站 |
安定縣(越南语:Huyện Yên Định/縣安定[1])是越南清化省下辖的一个县。面积228平方千米,2017年总人口163000人。
地理
[编辑]安定县北接锦水县,东北接永禄县,南接绍化县,西南接寿春县,西接玉勒县。
历史
[编辑]2019年10月16日,安江社并入安富社,安沛社并入安长社,定祥社并入贯牢市镇[2]。
2021年4月27日,贵禄社改制为贵禄市镇,安林社改制为安林市镇[3]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,安乐社并入安宁社[4]。
行政区划
[编辑]安定县下辖4市镇21社,县莅贯牢市镇。
- 贯牢市镇(Thị trấn Quán Lào)
- 贵禄市镇(Thị trấn Quý Lộc)
- 统一市镇(Thị trấn Thống Nhất)
- 安林市镇(Thị trấn Yên Lâm)
- 定平社(Xã Định Bình)
- 定功社(Xã Định Công)
- 定海社(Xã Định Hải)
- 定和社(Xã Định Hòa)
- 定兴社(Xã Định Hưng)
- 定连社(Xã Định Liên)
- 定隆社(Xã Định Long)
- 定新社(Xã Định Tân)
- 定增社(Xã Định Tăng)
- 定城社(Xã Định Thành)
- 定进社(Xã Định Tiến)
- 安雄社(Xã Yên Hùng)
- 安宁社(Xã Yên Ninh)
- 安丰社(Xã Yên Phong)
- 安富社(Xã Yên Phú)
- 安心社(Xã Yên Tâm)
- 安泰社(Xã Yên Thái)
- 安盛社(Xã Yên Thịnh)
- 安寿社(Xã Yên Thọ)
- 安中社(Xã Yên Trung)
- 安长社(Xã Yên Trường)
注释
[编辑]- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1260/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về thành lập thị trấn Quý Lộc và thị trấn Yên Lâm thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (原始内容存档于2021-05-07).
- ^ Nghị quyết số 1238/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2025.